Một số nghiên cứu trên người và động vật cho thấy các chất chống oxy hóa có trong lựu cũng có thể giúp hỗ trợ quá trình lão hóa da khỏe mạnh bằng cách giảm tổn thương da do tia cực tím và các đốm nâu do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
Nam miền Bắc. TPO - Chiến lược an ninh quốc gia chính thức đầu tiên của Tổng thống Mỹ Joe Biden xác định Trung Quốc là "thách thức địa - chính trị gây hậu quả lớn nhất cho Mỹ", trong khi nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tái xây dựng các liên minh để có thể cạnh
Ngoài các từ trên, đôi khi các bạn phải dùng các từ "mạnh mẽ" hơn để miêu tả một sự tăng mạnh. Trong tiếng Anh, chúng ta cũng có những từ rất "tượng hình" để miêu tả sự tăng này: Bắn lên như tên lửa (động từ skyrocket hoặc shoot up)
tăng mạnh bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với tăng mạnh chứa ít nhất 1.513 câu. Trong số các hình khác: Sự bất-pháp hiện càng gia tăng mạnh ↔ Current Surge of Lawlessness .
Chưa kể hiểu điểm mạnh điểm yếu trong CV tiếng Anh sẽ giúp ứng viên biết cách để "đối phó" với cùng một câu hỏi này trong buổi phỏng vấn cùng nhà tuyển dụng. 1.2. Ví dụ về điểm mạnh điểm yếu. Điểm mạnh chính là những sở trường, những gì được xem là
Các từ đã cho ở trên đều là các trạng từ (đuôi ly). Điều này có nghĩa là bạn chỉ có thể bổ nghĩa cho cách viết động từ (A + tăng/giảm…). Như bài trước đã nói, chúng ta có hai cách viết một câu miêu tả trong Task 1 như sau:
JRMps.
Năm 2017 cháy rừng giảm mạnh so với năm sản xuất sữa không có lý do rõ ràng đã giảm cà phê trên thị trường thế giới giảm mạnh trong tháng một tác động như vậy, số lượng chấy nên được giảm đã có triệu chứng cai với liều nicotine giảm are already withdrawal symptoms with a sharp decrease in the dosage of những nỗ lực tiêm chủng,Năm 1964, doanh số bán hàng củaSự ủng hộ dành cho ông đã giảm mạnh trong những tháng gần trạng HIV kháng thuốc ở Thụy Sĩ giảm XLM đã ở trong một xu hướng giảm và tiền mã hóa đã giảm mạnh kể từ cuối năm and the cryptocurrency universe has been slumping since the end of last price plunge is it time to buy?Nhân viên dịch vụ sẽ giảm mạnh vài năm sau đó tại Trung cho đến khi chúng tôi giảm mạnh thâm hụt ngân sách quốc gia”.Thị trường Châu Á giảm mạnh khi tâm lý toàn cầu đang chịu áp markets drop sharply as global sentiment under ta sẽ giảm mạnh thuế thu nhập của các công ty và cá nhân giàu would sharply reduce income taxes on corporations and wealthy price plummets, but only at the còn giảm mạnh nguy cơ nhiễm bệnh cho bệnh sẽ giảm mạnh khi tần số không ở điểm cộng trình mới sẽ loại bỏ hoặc giảm mạnh cả hai nguồn thải nhờ lượng nước mưa khổng lồ mới ngăn độ pH giảm lưu trữ thời gian dài,Months the long time storage,
Ielts Writing Task 1 là dạng bài cung cấp hình ảnh minh hoạ về bảng biểu, và yêu cầu bạn viết một bài văn ít nhất 150 từ để miêu tả bảng biểu đó. Bởi thế, chúng ta cần chăm chỉ bổ sung cho mình vốn từ vựng so sánh số liệu, miêu tả xu hướng. Các bạn có biết rằng, có tới 20 động từ mô tả xu hướng giảm? Bài viết này sẽ mang tới cho bạn thông tin đầy đủ về danh sách động từ mô tả xu hướng giảm, giúp bạn đa dạng hoá từ vựng trong bài viết của mình, ăn điểm lexical resource – vốn chiếm 25% số điểm bài thi. Phần cuối của bài viết chia sẻ mẹo để ghi nhớ các động từ này, giúp bạn vượt khỏi nỗi sợ “bí từ” dưới áp lực cặng thẳng trong phòng thi. Bạn có thể xem thêm Chiến thuật chinh phục Ielts Writing Task 1 và 22 động từ mô tả xu hướng tăng lên – Từ vựng Ielts Writing Task 1. Điểm khác biệt của Bảng 20 động từ mô tả xu hướng giảm do eJOY biên soạn Thay vì đưa ra cho bạn một danh sách 20 động từ với nghĩa của chúng, mình đã khá kỳ công tổng hợp thêm các thông tin cần thiết khác, đặc biệt là phần ví dụ sử dụng từ. Đặt từ trong ngữ cảnh sử dụng cụ thể sẽ giúp bạn nhận ra được sự khác biệt về sắc thái giữa 20 động từ này, đồng thời ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn. Bảng bao gồm Phiên âm từ Nếu các bạn chỉ biết viết từ mà không biết cách phát âm, bạn sẽ quên từ rất nhanh và không thể sử dụng được từ trong các tình huống giao tiếp hay thuyết trình. Đó quả là một sự lãng phí. Nghĩa tiếng Anh Khi học từ mới tiếng Anh, chúng ta thường có thói quen chỉ tra từ điển để hiểu nghĩa tiếng Việt của từ. Đây là một thói quen vô cùng sai lầm, vì nó sẽ khiến chúng ta học tiếng Anh theo lối tư duy tiếng Việt. Điều này sẽ là cản trở lớn trong việc ghi nhớ từ vựng và biết cách sử dụng từ. Nghĩa tiếng Việt Đôi khi đọc xong nghĩa tiếng Anh chúng ta vẫn không hiểu được nghĩa của từ. Lúc ấy chính là lúc nghĩa tiếng Việt phát huy phần nào tác dụng của nó. Lưu ý là tiếng Việt và tiếng Anh là hai ngôn ngữ khác nhau, gắn với hai nền văn hoá khác nhau. Bởi vậy, để hiểu trọn vẹn nghĩa của từ và sử dụng từ một cách thành thạo, các bạn nên nắm vững cả nghĩa tiếng Anh và nghĩa tiếng Việt. Ngôn ngữ gắn liền với văn hoáNguồn Unsplash Dạng quá khứ của từ Số liệu trong bảng biểu ở Ielts Writing Task 1 thường là số liệu trong quá khứ. Vì vậy bạn cần lưu ý chia động từ ở thì quá khứ. Các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, khi chia ở thì quá khứ sẽ không thêm đuôi “-ed” ở cuối như các động từ có quy tắc. Ví dụ sink giảm, quá khứ là SANK. Việc đưa thì quá khứ vào bảng này giúp bạn lưu tâm tới những động từ bất quy tắc. Ví dụ Cột cuối cùng chính là ví dụ về cách đặt câu với từ. Phần này giúp các bạn biết được cách sử dụng từ đúng cấu trúc ngữ pháp và phù hợp với văn phong của người bản xứ. Vì vậy, đừng bỏ qua thông tin quan trọng này nhé. Số thứ tự Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt Dạng quá khứ của từ Ví dụ 1 decline US UK /dɪˈklaɪn/ to become less, worse, or lower in value suy giảm, sụt xuống declined Milk production could decline by 15% or more in the late summer months. 2 decrease UK /dɪˈkriːs/ US / to become less, or to make something become less giảm sút, giảm đi decreased The country’s total exports decreased by 6% in 2009. 3 drop UK /drɒp/ US /drɑːp/ to move or change to a lower level, or to make something lower or less giảm xuống, hạ xuống nhiệt độ, gió, mực nước… dropped The temperature dropped nearly 50 degrees in 24 hours. 4 fall UK /fɔːl/ US /fɑːl/ to become lower in size, amount, or strength giảm xuống fell Salaries in the public sector are expected to fall by 15 percent this year. 5 go down UK /ɡəʊ daʊn/ US /ɡoʊ daʊn/ to be reduced in price, value, amount, quality,level, or size giảm xuống went down The company’s shares went down 7p to 53p. 6 plummet UK / US / to go down in amount or value very quickly and suddenly rơi thẳng xuống, rơi xuống nhanh plummeted plummet by sth First-half advertising revenues plummeted 13%, compared with the same period a year ago. 7 plunge UK /plʌndʒ/ US /plʌndʒ/ to go down in amount or value very quickly and suddenly rơi thẳng xuống, rơi xuống nhanh plunged 1 plunge to sth Share prices plunged $ or 44%, to $ a share. 2 plunge by sth The Dow was 40 points ahead, having plunged by 60 points shortly after the opening bell. 3 plunge from sth Visitor numbers plunged from 25 million in 2010 to – but they are now recovering. 8 reduce UK /rɪˈdjuːs/ US /rɪˈduːs/ to make something less in price, size, amount giảm, hạ reduced 1 reduce sth by sth The bank planned to reduce its staff levels by around 20% by 2012. 2 reduce sth from sth to sth The reorganization will reduce the number of managers from 15 to no more than 8. 9 slip UK /slɪp/ US /slɪp/ to become worse, lower, or less in value trượt , tuột, giảm slipped slip from sth to sth 1 February crude oil slipped 1¢ to $ a barrel. 2 The proportion of shares held by UK individuals slipped from 14% to 13% last year. 10 dip UK /dɪp/ US /dɪp/ to go down to a lower level, often by a small amount or for a short time hạ xuống dipped 1 House prices are likely to dip in the first three months of the year. 2 dip from sth to sth Employment gains dipped from to only 3 Group sales dipped by 4% last quarter. 11 slump UK /slʌmp/ US /slʌmp/ to fall suddenly in price, amount, or value sụt xuống slumped Home computer sales slumped dramatically last year. 12 crash UK /kræʃ/ US /kræʃ/ to suddenly lose value, in a way that is serious giảm mạnh crashed crash from sth to sth Its share price has crashed from nearly £7 in November to just £ 13 sink UK /sɪŋk/ US /sɪŋk/ if prices, profits, shares, etc. sink, they fall to a lower level sụt; suy giảm sank /sæŋk/ 1 Bond prices sank and stocks rose today. 2 sink to sth The dollar sank to a record low against the euro. 3 Shares sank 3% Wednesday to close at $ 14 tumble UK / US / to fall a lot in value in a short time sụt nhanh giá cả… tumbled Share prices tumbled yesterday. 15 shrink UK /ʃrɪŋk/ US /ʃrɪŋk/ to become smaller, or to make something smaller co lại, quắt lại shrank 1 The company’s profits have shrunk from $ million to $ million. 2 The productivity improvements have shrunk our costs by 25 percent. 16 lessen UK / US / to make something smaller, less noticeable giảm đi/ làm giảm lessened Corporate executives are keen to embrace “green technology” in order to lessen their dependence on fossil fuels. 17 lower UK / US / to reduce the level, price, etc. of something hạ, làm giảm, làm yếu đi lowered Landmark legislation requires California to lower greenhouse gas emissions by 25% by 2020. 18 deplete UK /dɪˈpliːt/ US /dɪˈpliːt/ to reduce something in size or amount, especially supplies of energy, money, etc. làm vơi đi, làm cạn đi, làm giảm sút depleted If we continue to deplete the earth’s natural resources, we will cause serious damage to the environment. 19 diminish UK / US / to reduce or be reduced in size, importance, or value [làm] bớt, [làm] giảm bớt diminished Over a period of several years, these securities diminished in value and the corporation went bankrupt. 20 collapse UK /kəˈlæps/ US /kəˈlæps/ to suddenly fall to a much lower level sụt giá, phá giá/ đổ, sập, đổ sập collapsed 1 prices/shares collapse Share prices collapsed after news of poor trading. 2 Without computers the whole economic system would collapse. Nguồn từ vựng tham khảo Cambridge Oxford Oxford Learners’ Dictionaries Làm thế nào để ghi nhớ các động từ này? Để có thể làm chủ các từ vựng này, các bạn cần ghi chép lại từ vựng vào sổ từ tập đặt câu với từ vựng nhắc lại việc học từ hàng ngày cho đến khi thành thạo Tuy nhiên, quá trình này đối với một số bạn lại không hề đơn giản. Lý do có thể là bận bịu với công việc không có thời gian, hay chán nản vì không biết khi nào mới kết thúc quá trình ghi ghi chép chép tẻ nhạt. Mình sẽ chia sẻ với bạn 1 mẹo nhỏ của mình. Với sự phát triển của công nghệ ngày nay, chúng mình hoàn toàn có thể làm được những bước trên chỉ với 1 click chuột. 3 bước học từ vựng Ielts của mình như sau B1 – Tải ứng dụng công nghệ học từ vựng eJOY eXtension B2 – Chọn từ vựng mới, click đúp hoặc bôi đen từ để tra nghĩa tiếng Anh, tiếng Việt. B3 – Lưu từ vựng theo nghĩa phù hợp để ôn luyện B4 – Chơi game với từ vựng nhiều lần. Cách tra và lưu từ bằng eJOY extension Điểm đặc biệt ở đây là mình không phải bận tâm tính toán xem khi nào mới phải học lại từ vựng đó hoặc lúc nào mình mới thành thạo từ mà không cần ôn lại. Ứng dụng eJOY đã làm việc đó thay mình dựa trên thuật toán Lặp lại ngắt quãng được cải tiến. Theo đó, từ vựng học ngày hôm nay xong, sẽ bị quên dần theo thời gian. Giải pháp cần làm là nhắc lại từ vựng vào đúng lúc chuẩn bị quên từ. Và eJOY chủ động báo cho mình mỗi ngày, hôm nay phải học từ gì. eJOY nhắc bạn từ vựng cần học mỗi ngày Chưa hết, eJOY còn liên kết với các video từ Youtube có chứa từ vựng mình đang học nên mình được chơi game với từ ở ngay chính bối cảnh thực tế mà người Mỹ sử dụng. Chơi game học từ vựng Trăm hay không bằng một thấy, bạn hãy tự mình trải nghiệm xem nhé. Hãy tải ứng dụng và sử dụng miễn phí ở dưới. Đừng quên để lại comment cho mình nếu bạn có bất kỳ câu hỏi gì về việc học từ vựng Ielts. Chúc bạn học vui! Tải eJOY Miễn Phí
phản ánh sự biến động tăng lên trong nửa đầu năm fall was driven by a sharp decline in manufacturing output, reflective of increased volatility in the first half of 2019. các nhà phân tích dự đoán cặp BCH/ USD sẽ chứng kiến một sự thoái lui mạnh. we anticipate the BCH/USD pair to witness a sharp pullback. là bằng chứng cho thấy mọi thứ đang đi đúng sharp drop in global inventories alone is evidence that things are heading in the right direction. được ước tính bằng tam giác giảm dần phát triển giữa tháng 6 và 7. estimated by the descending triangle that developed between June and nhiên, nếu phần lớn các nhà đầu tư quyết định đầu tư và từ bỏ cổ phiếu,However, if the majority of investors decides to capitulate and give up on the stock,Các vấn đề cấpbách hiện nay của Nga là do sự sụt giảm mạnh của giá dầu thô gây ra và Moskva không phải là bên duy nhất bị tổn immediate problems have been caused by the sharp drop in the price of crude and it is not the only one to be và Brazil đã trong suy thoái nên sự sụt giảm mạnh ở Trung Quốc sẽ kéo nhiều thị trường mới nổi khác giảm warns that with Russia and Brazil already in recession, a sharp slowdown in China would drag other emerging markets việc việc giảm khai thác dầu nhanh chóng ở vùng BắcHải, nước Anh đã giành chiến thắng một cách rất khiêm nhường từ sự sụt giảm mạnh giá rapidly declining oil extraction in the North Sea,most of Britain is a modest winner from the sharp drop in the oil người trong số họ có chứa một lượng lớn các bisphenol A, đến cảm giác of them contain large amounts of bisphenol A,which can cause a sharp decrease in the level of hormones associated with và Brazil đã trong suy thoái nên sự sụt giảm mạnh ở Trung Quốc sẽ kéo nhiều thị trường mới nổi khác giảm Russia and Brazil already in recession, a sharp slowdown in China would drag other emerging markets các nước xuất khẩu dầu mỏ khác,Like other oil exporting countries,Russia has been negatively impacted by the sharp drop in oil sụt giảm mạnh vào Thứ Tư đã khiến cho SegWit2x- sự nâng cấp giao thức Bitcoin gây tranh cãi, bị hủy bỏ theo báo cáo của sharp fall on Wednesday came on the heel of the cancellation of SegWit2x-the controversial bitcoin protocol upgrade, as reported by kinh tế Angolabị ảnh hưởng sâu sắc bởi sự sụt giảm mạnh của giá dầu trong năm economy was profoundly affected by the sharp drop in oil prices in này dẫn đến sự sụt giảm mạnh trong dự trữ ngoại hối của Trung Quốc trong những tháng gần Mark Zuckerberg đã chứng kiến sự sụt giảm mạnh nhất trong năm ngoái khi Facebook đi từ khủng hoảng này sang khủng hoảng Zuckerberg saw the sharpest drop in 2018 as Facebook veered from crisis to xét những quan sát này,Given these observations,Điều này cùng với sự gia tăng của hàng nhập khẩu vàgiá nguyên liệu thô tăng cao đã dẫn đến sự sụt giảm mạnh về chênh lệch giá coupled with rising share of imports andelevated raw material prices has led to a sharp declined in steel ta có thể cho rằng sự sụt giảm mạnh và tiếng tăm của các phương tiện truyền thông tiêu cực đã đẩy các nhà đầu tư mới mua gần đây. away new investors that bought ngay cả sau sự sụt giảm mạnh vào thứ Sáu, cổ phiếu Facebook cũng chỉ giảm 0,87% trong năm nhân của sự sụt giảm mạnh tại thị trường Mỹ và EU là do hàng rào kỹ thuật và thương cause of sharp decline in the US and EU markets were due to technical barriers and nhiên, sự sụt giảm mạnh từ 400 USD đã kết thúc xu hướng bắt đầu từ tháng 12 năm 2016 a sharp drop from $400 ended the trend, that started in December tiếp sự sụt giảm mạnh trong năm 2014, giá cả hàng hóa vẫn tiếp tục giảm trong năm sụt giảm mạnh bất ngờ ở Venezuela- tồi tệ hơn so với thị trường đã tính đến- sẽ có ảnh hưởng tương sharp declines in Venezuela- worse than the market is already taking into account- would have a similar đó, ông đã coi thường sự sụt giảm mạnh trên thị trường tài chính là phản ứng đối với những quyết định và hành động thương mại mới nhất của he had made light of a sharp drop in the financial markets in reaction to his latest trade trong biểu đồ cho thấy sự thay đổi của sự sụt giảm mạnh, tăng, giảm và kết thúc với một sự gia tăng mạnh;A chart shape showing a change of sharp decline, rise, decline and ending with another sharp rise;
VIETNAMESEgiảm mạnhrơi xuốngGiảm mạnh là sự giảm xuống nhanh và đột nhà đã giảm mạnh trong những tháng gần prices have plummeted in recent qua nhiệt độ đã giảm plummeted last số cách dùng với từ plummet- plummet by sth First-half advertising revenues plummeted 13%, compared with the same period a year ago.Doanh thu quảng cáo trong nửa đầu năm giảm mạnh 13% so với cùng kỳ năm trước.- plummet to sth The food retailer's shares plummeted to phiếu của nhà bán lẻ thực phẩm giảm mạnh 177,5 xuống 107,5.
Các khoản phí giao dịch ngất ngưởng này còn gây ra nhiều rắc rốiThe high transaction fees cause evenTừ ngày 21/ 4, sẽ rất nhiều doanh nghiệp nhỏ bấtCome April 21, a lot of small businesses are going toTừ ngày 21/ 4, sẽ rất nhiều doanh nghiệp nhỏ bất ngờCome April 21, a lot of small businesses are going to beSandboxed Tên miền hoặc trang web của bạn không bị Deindexed hoặc bị phạt, nhưng lượng truy cập màSandboxed- Your domain or page wasn't Deindexed or Penalized,Với tình trạng hỗn loạn trong nền kinh tế tài chínhnhư hiện nay, giới kinh doanh chẳng ngạc nhiên gì khi thấy các hoạt động M& A đột ngột giảm mạnh trong quý bốn năm the chaos in the financial economy,it should come as no surprise that M&A activity fell sharply in the fourth quarter of từ tháng 8/ 2017, sản lượng và giá trị xuất khẩu cá tra sang Mỹ đột ngột giảm mạnh do sự kiểm tra nghiêm ngặt của Cơ quan Thanh tra an toàn thực phẩm FSIS thuộc Bộ Nông nghiệp August, 1974, the production and export value of catfish to the US suddenly fell sharply due to strict inspection by the Food Security Inspection AgencyFSIS under the US Department of thứ Năm 6/ 6/ 2019, một vị lãnh đạo trong ngành nói rằng lượng đậu nành Canada xuấtkhẩu sang Trung Quốc đã đột ngột giảm mạnh từ triệu tấn trong bốn tháng cuối năm 2018 xuống chỉ còn 3,700 tấn trong bốn tháng đầu năm nay,One industry leader said Thursday that, without a clear explanation,Canadian soybean exports to China plunged suddenly from million tons over the final four months of 2018 to just 3,700 tons through the first four months of this sau khi tăng mạnh và nhanh, mức giảm đột ngột giảm xuống còn$ 1800, và sau đó ổn định hơn$ dữ liệu được công bố bởi Datamish, 651 triệu đô la BTC đã bị thanhlý trên BitMEX khi giá bitcoin đột ngột giảm hơn đô la chỉ trong vài giờ, khiến hầu hết các tài sản tiền điện tử lớn như Ethereum và EOS giảm mạnh gần 20%.According to data published by Datamish, $651 million in BTCwas liquidated on BitMEX as the bitcoin price abruptly plunged by more than $1,500 within merely several hours, causing most major crypto assets like Ethereum and EOS to plummet by nearly 20 cả điều này dẫn đến sự gia tăng mạnh của đồng đô la, và EUR/ USD đột ngột giảm 170 điểm, dừng lại ở mức this led to a sharp increase in the dollar, and the EUR/USD suddenly fell 170 points, stopping at khi đã tăng mạnh hơn 55% năm 2002 và trên 75% năm 2003, sức tiêu thụ xe hơi ở đây đột ngột giảm 12% năm soaring by more than 55% in 2002 and over 75% in 2003, growth in car sales slowed abruptly last year, to 12%.Ở Anh, giữa 2008 và 2009, giá nhà đất, hoặc gần$$ 50,000 Canada cho mọi hộ gia đình. pension funds and equities translated into a loss of 31,000 poundsor almost $50,000 Canadian for every Anh, giữa 2008 và 2009, giá nhà đất, hoặc gần$$ 50,000 Canada cho mọi hộ gia đình. pension funds, and equities translated into a loss of £31,000or almost $50,000 Canadian for every độ ăn kiêng này có thể làm đột ngột tăng hoặc giảm mạnh trọng lượng cơ thể, do đó gây quá nhiều áp lực lên trước làm hài lòng một số người và buộc một số người phải đổ mồ hôi lạnh do bitcoinBTC/ USD giảm mạnh đột ngột 6%, và sau đó do sự tăng trưởng bất ngờ của nó, không có lý do rõ week pleased some and and then due to its unexpected growth, for no apparent reason. phát hành thông tin có liên quan, và trong một vài giây, tình hình đang thay đổi, và mở các tùy chọn trở nên không có lợi course falls sharply or abruptly increases immediately after the release of relevant information, and in a few seconds, the situation is changing, and open the option becomes not so Huyen recalled, in 2011 the price dropped sharply to only 1/3;Cổ phiếu này đã giảm điểm trong tháng 10được đánh dấu và sau đó đột ngột nó giảmmạnh so với những ngày trước stock was moving lower in Octoberhighlighted and then suddenly it dropped more significantly than on previous điều kiện bình thường, nguồn cung tạng là khá ổn định, và như đã trình bày trên đây, Canada vàHoa Kỳ không có sự gia tăng mạnh hay giảm đột ngột nào trong thập kỷ normal conditions, the availability of organs is rather steady, which, as we discussed earlier, is the case for Canada andthe United States, where there has been no major increase or sudden decrease in the past decade. và tắc nghẽn xấu đi, đặc biệt là ở các thành phố lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí sudden and sharp cut in car prices will drive car sales and worsen congestion, especially in major cities such as Hanoi and Ho Chi Minh sức mạnh băm giảm đột ngột và liên tục sẽ làm tăng thời gian xuất hiện[ giữa mỗi khối], điều này sẽ làm tăng khoảng thời gian cho đến khi nhắm đến mục tiêu khó khăn tiếp theo”.A sudden and sustained reduction in hashing power will cause an increase of the time[between each] block, which will increase the interval[of time] until the next difficulty re-targeting.”.Nhiệm vụ của Robert Mueller là xem xét ảnh hưởng của Nga đối với cuộc bầu cử và" những vấn đề có liên quan khác" và và sự hung hãn của Trumpophobes có thể được suy diễn ra một cách hợp lý là do họ nhận thức rằng có thể theo đuổi chính mình Đuôi về tự bối rối cấp mandate of Robert Mueller is to examine Russian influence on the election and and aggressiveness of the Trumpophobes may reasonably be deduced to be the result of dawning awareness that they may be chasing their own tails toward acute nhấn mạnh về vấn đề độ tin cậy và đáng tin cậy bởi vì sau khi nói chuyện với một vài khách hàng mới nhất của chúng tôi, tôi nhận ra rằng họ đã trải qua một sự giảm đột ngột trong lưu lượng truy cập sau khi họ thuê một công ty SEO làm tất cả các thủ thuật trong tài khoản của am insisting on the matter of reliability and credibility because after talking with a few our most current clients, I recognized that they have actually experienced a sudden drop in traffic after they hired anSEO company' that did all sorts of techniques on their khi khuynh hướng suy giảm của RIM rất mạnh, hãng smartphone này vẫn có doanh số tăng vì thị trường smartphone nói chung đang tăng đột ngột, với thêm 10% số người dùng smartphone theo báo cáo của comScore vào cuối tháng 8/ 2011 so với cuối tháng 5/ RIM's downward trend is steep, the smartphone maker stands to continue increasing its smartphone sales because the overall smartphone market is growing dramatically, with 10% more smartphone users seen by comScore at the end of August as compared with the end of dân số thế giới vẫn tiếp tục gia tăng,và thập chí nếu như tỷ lệ sinh trung bình đột ngộtgiảm xuống 2 con mỗi phụ nữ một cách thần kỳ, dân số sẽ vẫn tiếp tục gia tăng trong một khoảng thời gian nữa theo đà tốc độ sinh vẫn vuợt qua tốc độ tử do cơ cấu dân số tập trung vào những người dân khỏe mạnh và trẻ tuổi hơn..But world population is still increasing,and even if average fertility suddenly, magically, dropped to children per female, population would continue to increaseon the momentum of birth rate exceeding death rate among a generally younger and healthier populace for some thuốc Berlipril đột ngột không gây ra rút huyết áp giảm mạnh;A sudden discontinuation of taking berlipril does not cause withdrawala sharp decrease in blood pressure;Trong vài phút chứng khoán New York giảm mạnh, rồi đột ngột hồi phục trở a few minutes the New York Stock Exchange plunged, and then just as suddenly recovered bị lạnh đột ngột, nên nhu cầu oxy của nó cũng giảm mạnh ngay từ trước khi tim ngừng đập", ông is a rapid cooling of the brain, and his need for oxygen decreased sharply even before the heart stops”- he sụt giảm đột ngột và liên tục xuống mức hiện tại dưới 30 đô la đã xảy ra từ phương trình đóng góp mạnh mẽ cho nền kinh tế sudden and continuous drop to current levels of less than$ 30 took off from the equation of the strong contribution for the Canadian Bạc đãtrải qua xu hướng tăng mạnh nhiều năm giữa 2001 và 2011 mặc dù đã giảm đột ngột năm 2008 vào giai đoạn khủng hoảng tài chính toàn price experienced a multi-year bull trend between 2001 and 2011, though it did fall sharply in 2008 during the Global Financial Crisis.
giảm mạnh trong tiếng anh