Este mạch hở E có công thức phân tử C10H14O6. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH, thu được ancol X và hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức Y và Z đều không tham gia phản ứng tráng bạc (MY < MZ). Cho các phát biểu sau: (a) Có 4 cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. (b) Chất Z làm mất màu dung dịch brom. (c) Y và Z là hai chất cùng dãy đồng đẳng. V. Phân biệt công ty Product và Outsource. Điểm phân biệt thứ nhất là về tính chất công việc. Công ty Product tập trung xây dựng, phát triển và quảng bá sản phẩm do chính mình làm ra và thu lợi nhuận về. Vì vậy, họ phải làm từ A đến Z từ lên ý tưởng đến phân phối sản Ta thấy trong công thức phân tử axetilen có liên kết ba và cả liên kết đôi, với cấu tạo như vậy nó sẽ thể hiện tính chất như những phân tử có liên kết bội khác như phản ứng cộng với H2, HCl hay phản ứng với AgNO3, KMnO4,.. 1. Phản ứng cháy Đáp án và lời giải. đáp án đúng: B. Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C3H7Cl là 2 (CH3-CH2-CH2Cl, CH3-CHCl-CH3) Chu Huyền (Tổng hợp) 23/03/2022 16. Đáp án B Độ bất bão hòa k = 0 → Phân tử chỉ chứa liên kết đơn. CH3-CH2-CH2-Cl; CH3-CHCl-CH3. đáp án đúng: C. Số công thức tạo mạch hở có thể có ứng với công thức phân tử C4H8 là 3: CH2=CH-CH2-CH3; CH3-CH=CH-CH3; CH2=C (CH3)-CH3. Chu Huyền (Tổng hợp) Báo đáp án sai. Facebook twitter. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z? A. CH 3 O B. C 2 H 6 O 2 C. C 2 H 6 O D. C 3 H 9 O 3 ° Lời giải bài 6 trang 95 SGK Hóa 11: • Chọn đáp án: B. C 2 H 6 O 2 - Z có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31,0 nên: d Z/H2 = 31 ⇒ M Z = 2.31 = 62(g/mol). - Gọi công thức phân tử của Z là aWBQR. 1. Các đồng phân + C2H4O2 CH3COOH , HCOOCH3 , CH2OH CHO. + C3H8O CH3CH2CH2OH , CH3CHOH CH3 , CH3-O-CH2CH3. + C5H10 CH2= CHCH2CH2CH3 , CH2= CH-CHCH3CH3 ,CH2= CCH3 -CH2CH3 ,CH3-CH=CH-CH2CH3 , CH3CH=CCH32. 2. Theo đề ra công thức cấu tạo của các chất là A CH2=CH-CH=CH2 , B CH2Cl-CH=CH-CH2Cl C CH2OH-CH=CH-CH2OH. D CH2OH-CH2- CH2-CH2OH Phương trình hóa học CH2=CH-CH=CH2 + Cl2 → CH2Cl-CH=CH-CH2Cl CH2Cl-CH=CH-CH2Cl + 2NaOH → CH2OH-CH=CH-CH2OH.+2NaCl CH2OH-CH=CH-CH2OH. + H2 → CH2OH-CH2- CH2-CH2OH CH2OH-CH2- CH2-CH2OH → CH2=CH-CH=CH2 nCH2=CH-CH=CH2 → -CH2-CH=CH-CH2-n 3. - Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch CaOH2dư ; CO2 được giữ lại CO2 + CaOH2 → CaCO3 + H2O - Nhiệt phân CaCO3 thu được CO2 CaCO3 → CaO + CO2 - Dẫn hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch Ag2O dư trong NH3 ; lọc tách thu được kết tủa và hỗn hợp khí CO,C2H4 và NH3 C2H2­ + Ag2O → C2Ag2 + H2O - Cho kết tủa tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được C2H2 C2Ag2 + H2SO4 → C2H2 + Ag2SO4 - Dẫn hỗn hợp CO, C2H4 và NH3 qua dd H2SO4 loãng dư, đun nóng; thu được CO 2NH3 + H2SO4 → NH42SO4 C2H4 + H2O → CH3CH2OH - Chưng cất dung dịch thu được C2H5OH. Tách nước từ rượu thu được C2H4. CH3CH2OH → C2H4 + H2O Đồng phân C4H10Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C4H10 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết đồng phân có công thức C4H10. Cũng như vận dụng trả lời các câu hỏi liên quan đến đồng phân bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C4H10A. 2B. 3C. 4D. 5Đáp án hướng dẫn giải chi tiết Δ = + 2−10/2=0⇒ Ankan ⇒ Chỉ có liên kết đơnVậy C4H10 có 2 đồng án ACông thức tính nhanh đồng phân ankan2n - 4 + 1 3 > Mời các bạn tham khảo thêm một số đồng phân của các hợp chất hữu cơC9H12 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzenĐồng phân C6H10. Số đồng phân Ankin C6H10C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hởCó bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủaHợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạoCặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau Đồng phân C5H12OC5H12O có bao nhiêu đpĐồng phân của C5H12OSố đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O làSố đồng phân ete ứng với CTPT C5H12O làCâu hỏi vận dụng liên quan Số đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12O là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết đồng phân của C5H12O. Cũng như đưa ra các nội dung câu hỏi bài tập liên quan đến đồng phân C5H12O. Hy vọng thông qua nội dung câu hỏi cũng như lý thuyết đưa ra. Sẽ giúp bạn đọc vận dụng tốt vào làm các câu hỏi tương tự. Mời các bạn tham phân của C5H12OSố đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O làCH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OHCH3-CHCH3-CH2-CH2-OHCH3-CH2-CHCH3-CH2-OHCH3-CCH32-CH2-OHCH3CH22CHOHCH3;CH3CH2CHOHCH2CH3;CH32CHCHOHCH3;CH32COHCH2CH3;Số đồng phân ete ứng với CTPT C5H12O làCH3-CH2-CH2-CH2-O-CH3CH3-CH2-CHCH3-O-CH3CH3-CHCH3-CH2-O-CH3CH3-CH2-CH2-O-CH2-CH3CH3-CHCH3-O-CH2-CH3CH3-CCH32-O-CH3Câu hỏi vận dụng liên quan Câu 1. Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O làA. 8B. 7C. 5D. 6Xem đáp ánĐáp án AC- C- C- C- C- OHC- C- C- CC- OHC- C- CC- C- OHC- CC- C- C- OHC- CC2- C- OHC- C -C C2- OHC- CC -CC -OHC- C- COH- C- CCâu 2. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12O làA. 8B. 14C. 15D. 9Câu 3. Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O?A. đáp ánĐáp án BChú ý đề bài yêu cầu tìm rượu bậc II tức là gốc OH gắn vào C bậc CH3-CH2-CH2-CHOH-CH3; CH3-CH2-CHOH-CH2-CH3Câu 4. Số đồng phân ancol bậc 1 ứng với công thức phân tử C5H12O làA. đáp ánĐáp án CCác công thức đồng phân ancol bậc 1 làCH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OHCH3-CHCH3-CH2-CH2-OHCH3-CH2-CHCH3-CH2-OHCH3-CCH32-CH2-OH→ Có 4 công thức đồng phân ancol bậc 1-Số đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12O là. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới sẻ bởiNgày 31/03/2022 Đồng phân este C3H6O2Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết đồng phân C3H6O2, từ đó giúp các bạn vận dụng tốt làm các dạng bài tập xác định số đồng phân. Mời các bạn tham khảo.>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 làĐồng phân C6H14, công thức cấu tạo C6H14Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N làSố đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 làA. 2B. 3C. 4D. 5Đáp án hướng dẫn giải Các đồng phân este có CTPT C3H6O2 làHCOOCH2CH3CH3COOCH3Áp dụng công thức số đồng phân este đơn chức no CnH2nO2Công thức Số este CnH2nO2 = 2n-2 n Có 4 phản ứng xảy raCâu 4. Số chất đồng phân cấu tạp của nhau có công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH làA. 4B. 5C. 6D. 8Xem đáp ánĐáp án CDễ dàng tính nhanh được . Các đồng phân là este hoặc axit của C4H8O2 sẽ tác dụng được với dung dịch đồng phân 2 axit và 4 este đó là CH3CH2CH2COOH, CH3CHCH3COOH, HCOOCH2CH2CH3,HCOOCHCH3CH3, CH3COOCH2CH3, CH3CH2COOCH3 .Câu 5. Thủy phân este A mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este A thỏa mãn tính chất trên làA. 4B. 5C. 6D. 7Xem đáp ánĐáp án BDo tổng pi + vòng của X là 2=> ngoài 1 pi ở nhóm COO còn có pi ở gốc hidrocacbon=> Sản phẩm thủy phân có khả năng tráng bạc nên X có thể là este củ axit focmic hoặc có liên kết đôi đính trực tiếp vào C gắn với nhóm COO ở gốc rượu.=>Các chất thỏa mãn làHCOOCH=CH-CH3 2 ĐP cis- trans ; HCOOCH2-CH=CH2;HCOOCCH3=CH2; CH3COOCH=CH2Câu 5. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axeton. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó làA. HCOO-CCH3= HCOO-CH= CH3COO-CH= CH2=CH-COO-CH3Xem đáp ánĐáp án AAxeton có công thức CH32 –C=OEste đơn chức + NaOH → 1 muối + 1 xeton → Este có dạng R – COO –CCH3 = CH – R’Câu 6. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3B. HCOO-CCH3=CH2C. CH3COO-CH=CH2D. HCOO-CH=CH-CH3.............................................Trên đây vừa giới thiệu tới các bạn tài liệu rất hữu ích giúp bạn đọc giải đáp các thắc mắc Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là, cũng như đưa ra công thức tính nhanh số đồng phân của este no. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học. Mời các bạn cùng tham khảo thêm Hóa lớp 12, Hóa học lớp 11, Hóa học lớp đã lập group chia sẻ tài liệu học tập cũng như các bài giảng hay miễn phí trên Facebook Tài Liệu Học Tập Mời các bạn đoc tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu hay mới các bạn học tập tốt.

ứng với công thức phân tử